Các đơn vị đo chuẩn độ nhớt
Độ nhớt là một đại lượng vật lý đặc trưng cho ma sát trong của dòng chảy. Khi các dòng chất lưu sát kề có tốc độ chuyển động khác nhau, ngoài sự va đập giữa các phần tử vật chất còn có sự trao đổi xung lượng giữa chúng. Vì vậy, chuẩn độ nhớt có liên quan đến khả năng thực hiện các quá trình bơm, vận chuyển chất lỏng, chất keo trong các hệ đường ống, khả năng thực hiện các quá trình phun.
Dung dịch chuẩn độ nhớt bao gồm độ nhớt động học và độ nhớt động lực.
– Chuẩn độ nhớt động lực (Dynamic Viscosty) hay độ nhớt tuyệt đối đơn vị đo Centipoise (Cps)
– Chuẩn độ nhớt động học (Kinematics Viscosity) đơn vị đo là Centistokes (Cst)
Ngoài ra còn một số đơn vị độ nhớt khác trên thị trường như độ nhớt Engler (oE), độ nhớt Saybolt (SSU), đọ nhớt Redwood. Đây là các đơn vị độ nhớt độ nhớt qui ước tùy thuộc thiết bị đọ.
Một chỉ số khác liên quan nữa là Chỉ số độ nhớt ( Viscosity index – VI), là sự thay đổi độ nhớt của chất lỏng theo nhiệt độ. Đây là yếu tố quan trọng trong đánh giá các dung dịch bôi trơn như dầu nhớt.
Dung dịch chuẩn độ nhớt Conostan
Dung dịch chuẩn độ nhớt của Conostan cung cấp cả hai thang đo tiêu chuẩn là độ nhớt động học và độ nhớt động lực đáp ứng đầy đủ cho phân tích hóa dầu.
Tất cả các chuẩn độ nhớt của Conostan đều là chuẩn theo tiêu chuẩn quốc gia theo các phương pháp ASTM & IP. Các dung dịch chuẩn được đảm bảo có hạn sử dụng 2 năm và xác định động lực học và độ nhớt động được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D 445/446 và ISO 3104/3105, ISO / IEC 17025 và có liên kết chuẩn NIST.
Xem thêm: Phân biệt chuẩn đối chiếu, chất chuẩn phân tích
1. Chuẩn độ nhớt theo thang đo Độ nhớt động học
Độ nhớt động học mm2/s (Centistokes) |
Saybolt Viscosity |
|||||||||
Mẫu chuẩn |
20 ˚C/ 68 ˚F |
25 ˚C/ 77 ˚F |
37.78 ˚C/ 100 ˚F |
40˚C/ 104 ˚F |
50 ˚C/ 122 ˚F |
60 ˚C/ 140 ˚F |
80 ˚C/ 176 ˚F |
98.89 ˚C/ 210 ˚F |
100 ˚C/ 212 ˚F |
37 ˚C/ 100 ˚F |
S3 |
4.5 |
4.0 |
3.0 |
2.8 |
2.4 |
2.0 |
1.5 |
1.2 |
1.2 |
|
S6 |
10 |
8.8 |
6.0 |
5.7 |
4.5 |
3.6 |
2.5 |
1.9 |
1.9 |
|
N4 |
6.7 |
5.8 |
4.2 |
4.0 |
3.2 |
2.6 |
1.9 |
1.5 |
1.4 |
|
N10 |
21 |
17 |
11 |
10 |
7.5 |
5.8 |
3.7 |
2.7 |
2.6 |
|
S20 |
46 |
35 |
20 |
18 |
13 |
9.0 |
5.6 |
3.6 |
3.5 |
87 |
N35 |
90 |
67 |
36 |
32 |
21 |
15 |
8.4 |
5.4 |
5.3 |
167 |
N44 |
110 |
86 |
48 |
44 |
30 |
21 |
12 |
7.6 |
7.4 |
220 |
S60 |
160 |
119 |
60 |
54 |
35 |
26 |
12 |
7.7 |
7.5 |
281 |
N100 |
318 |
228 |
110 |
97 |
60 |
39 |
20 |
11 |
11 |
509 |
S200 |
715 |
487 |
206 |
180 |
103 |
64 |
30 |
17 |
16 |
954 |
N350 |
1400 |
940 |
370 |
330 |
180 |
110 |
46 |
24 |
23 |
1730 |
N415 |
1900 |
1200 |
480 |
410 |
220 |
130 |
55 |
29 |
28 |
2200 |
S600 |
2400 |
1600 |
600 |
520 |
280 |
160 |
66 |
34 |
32 |
|
N1000 |
5100 |
3300 |
1200 |
1000 |
520 |
290 |
110 |
52 |
50 |
|
S2000 |
8200 |
5200 |
1900 |
1600 |
780 |
400 |
150 |
70 |
68 |
|
N4000 |
18000 |
11000 |
3900 |
3300 |
1600 |
840 |
280 |
123 |
117 |
|
S8000 |
37000 |
23000 |
7900 |
6700 |
3200 |
1600 |
520 |
210 |
200 |
|
N15000 |
64000 |
40000 |
13000 |
11000 |
5300 |
2700 |
850 |
340 |
320 |
|
S30000 |
|
80000 |
28000 |
23000 |
11000 |
5800 |
1700 |
670 |
640 |
|
2. Chuẩn độ nhớt theo thang đo độ nhớt động lực
3. Chuẩn độ nhớt theo ASTM D7042
Xem chi tiết trang bên
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.