GAMMA ORYZANOL NHẬT BẢN – NGUYÊN LIỆU MỸ PHẨM VÀ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Hãng sản xuất: Oryza
Xuất xứ: Nhật Bản
1. Ứng dụng Gamma Oryzanol trong mỹ phẩm và thực phẩm chức năng
Oryza Nhật bản là nhà sản xuất hàng đầu các sản phẩm tinh chất thiên nhiên phục vụ sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm.
Sản phẩm Gamma Oryzanol (γ-oryzanol, công thức hóa học C40H58O4) chiết xuất từ cám và mầm lúa đang được sử dụng rông khắp tại Nhật Bản, Châu Âu và Mỹ như chất chống ô xy hóa trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.
Gamma Oryzanol của Oryza đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO9001 và chứng chỉ GMP. Sản phẩm Gamma Oryzanol độ tinh khiết 98% đạt tiêu chuẩn Phụ gia Mỹ Phẩm Nhật Bản Codox (Japan Cosmetic Ingredients Codox No. 004005 -ORYZANOL).
Tải Catalog và ứng dụng Gamma Oryzanol >>> Tại Đây
Xem thêm: Ferulic Acid 98%
Chất chuẩn Gamma Oryzanol >>> HSX: TCI-Japan
2. Thông số kỹ thuật chúng của Gamma Oryzanol – HSX Oryza Nhật Bản
- Ngoại quan:
+ Tinh khiết 98%: dạng bột tinh thể có mầu trắng – vàng nhạt, không mùi hay mùi nhẹ đồng nhất
+ Dạng nhũ 5%: dung dịch huyền phù mầu trắng sữa đến vàng. co mùi nhẹ đồng nhất - Hàm lượng Gamma Oryzanol: dạng tinh khiết tối thiểu 98.0 % hoặc dạng nhũ 5%
- Nguồn gốc: Tinh chế từ cám gạo Oryza sativa Linne (Gramineae)
- Tiêu chuẩn: Phụ gia Mỹ Phẩm Nhật Bản Codox (Japan Cosmetic Ingredients Codox No. 004005 -ORYZANOL)
- Hãng Sản Xuất: Oryza
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Đóng gói:
+ Dạng bột tinh khiết 98%: 1kg, 5 kg (Bên trong: Túi PE 2 lớp; Bên ngoài: thùng Carton)
+ Dạng nhũ 5%: 20kg/ thùng - Bảo quản: Nơi khô mát. tránh ánh sáng và nhiệt độ cao.
3. Gamma Oryzanol cho thực phẩm chức năng
3.1 Gamma Oryzanol dạng tinh khiết 98%
Sản phẩm Gamma Oryzanol chiết xuất và tinh chế từ cám gạo Oryza sativa Linne (Gramineae). Sản phẩm khô chứa hàm lượng tối thiểu 98.0% Gamma Oryzanol (γ-oryzanol -C40H58O4).
- Ngoại hình: dạng bột tinh thể có mầu trắng – vàng nhạt, không mùi hay mùi nhẹ đồng nhất.
- Chứng chỉ kiểm tra:
(1) The absorbance at the maximum wave length of n-Heptane solution (1→100,000) is at 231 nm, 291 nm, and 315 nm.
(2) To 0.01 g of this product, add 10 ml of Potassium hydroxide-ethanol. After heating, a yellow color develops.
(3) Dissolve 0.01 g of this product with 2 ml of acetone, add 0.1 ml of Ferric chloride/ethanol solution(1→50). Green to yellow-green color develops. - Hàm lượng Gamma Oryzanol (γ-Oryzanol): Min. 98.0 % (UV)
- Tỷ lệ mất khi sấy: Max. 0.5 % (Analysis for HygienicChemists, 1g, 105 ℃, 1 hr)
- Tỉ lệ tro sau nung: Max. 0.5 % (The Japanese Standards for Food Additives)
- Kiểm tra tinh khiết:
(1) Kim loại nặng (as Pb): Max. 10 ppm (Sodium Sulfide Colorimetric Method)
(2) Arsenic (as As2O3): Max. 1 ppm (Standard Methods of Analysis in Food Safety Regulation, The Third Method, Apparatus B) - Chỉ tiêu Vi Sinh:
+ Standard Plate Counts: Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Moulds and Yeasts: Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Coliforms: Negative (Analysis for Hygienic Chemists) - Thành phần Gamma Oryzanol: Ingredient / Content: γ-oryzanol/100%
- Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
- Bảo quản: tại nơi khô thoáng và mát, có hút ẩm. Tránh xa các nguồn nhiệt hay ánh sáng mặt trời. Giữ bình đựng luôn đóng nắp.
3.2 Oryza Gamma Milky chứa 5% Gamma Oryzanol
Sản phẩm Gamma Oryzanol dang dung dịch huyền phù mầu trắng sữa chứa hàm lượng tối thiểu 5% Gamma Oryzanol (γ-oryzanol -C40H58O4), các tác nhân chất nhũ hóa là các tác nhân có độ tinh khiết cao.
- Ngoại hình: dung dịch huyền phù mầu trắng sữa đến vàng. co mùi nhẹ đồng nhất
- Nhận dạng: khi cho 2g sản phẩm vào dung dịch potassium hydroxide ethanolic, hòa tan và đun nóng sẽ chuyển dung dịch màu vàng
- Hàm lượng Gamma Oryzanol (γ-Oryzanol): Min. 5.0 % (UV spectrophotometry)
- Kiểm tra tinh khiết:
(1) Kim loại nặng (as Pb): Max. 10 ppm (Sodium Sulfide Colorimetric Method)
(2) Arsenic (as As2O3): Max. 1 ppm (Standard Methods of Analysis in Food Safety Regulation, The Third Method, apparatus B) - Chỉ tiêu vi sinh:
+ Standard Plate Counts: Max. 1×103 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Moulds and Yeasts Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Coliforms: Negative (Analysis for Hygienic Chemists) - Thành phần:
+ Gamma Oryzanol (γ-oryzanol): 5 %
+ Glycerin: 40 %
+ Caprylic/capric acid triglyceride: 15 %
+ Glycerin ester of fatty acid: 12 %
+ Lecithin: 3 %
+ Purified water: 25 %
+ Total: 100 % - Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
- Bảo quản: tại nơi khô thoáng và mát, có hút ẩm. Tránh xa các nguồn nhiệt hay ánh sáng mặt trời. Giữ bình đựng luôn đóng nắp.
4. Gamma Oryzanol cho mỹ phẩm
4.1. Gamma Oryzanol dạng tinh khiết 98%
Sản phẩm Gamma Oryzanol chiết xuất và tinh chế từ cám gạo Oryza sativa Linne (Gramineae). Sản phẩm khô chứa hàm lượng tối thiểu 98.0% Gamma Oryzanol (γ-oryzanol – C40H58O4).
- Ngoại hình: dạng bột tinh thể có mầu trắng – vàng nhạt, không mùi hay mùi nhẹ đồng nhất.
- Chứng chỉ kiểm tra:
(1) The absorbance at the maximum wave length of n-Heptane solution (1→100,000) is at 231 nm, 291 nm, and 315 nm.
(2) To 0.01 g of this product, add 10 ml of Potassium hydroxide-ethanol. After heating, a yellow color develops.
(3) Dissolve 0.01 g of this product with 2 ml of Aceton, add 0.1 ml of Ferric chloride/ethanol solution(1→50). A green to yellow-green color develops. - Hàm lượng Gamma Oryzanol (γ-Oryzanol): Min. 98.0 % (UV)
- Tỉ lệ khối lượng giảm khi sấy: Max. 0.5 % (Analysis for HygienicChemists, 1g, 105 ℃, 1 hr)
- Tỉ lệ tro sau nung: Max. 0.5 % (The First Method of The Japanese Standards of Quasi-Drug Ingredients, 1g)
- Kiểm tra tinh khiết Gamma Oryzanol:
(1) Heavy Metals (as Pb): Max. 10 ppm (The Second Method of The Japanese Standards of Quasi-Drug Ingredients)
(2) Arsenic (as As2O3): Max. 1 ppm (The Third Method of The Japanese Standards of Quasi-Drug Ingredients) - Kiểm tra vi sinh:
+ Standard Plate Counts: Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Moulds and Yeasts: Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Coliforms: Negative (Analysis for Hygienic Chemists) - Thành phần Gamma Oryzanol: Ingredient / Content: γ-oryzanol/100%
- Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
- Bảo quản: tại nơi khô thoáng và mát, có hút ẩm. Tránh xa các nguồn nhiệt hay ánh sáng mặt trời. Giữ bình đựng luôn đóng nắp.
4.2 Oryza Gamma Milky chứa 5% Gamma Oryzanol:
Đây là Gamma Oryzanol dang dung dịch huyền phù mầu trắng sữa chứa hàm lượng tối thiểu 5% Gamma Oryzanol (γ-oryzanol C40H58O4), các tác nhân chất nhũ hóa là các tác nhân có độ tinh khiết cao.
- Ngoại hình: dung dịch huyền phù mầu trắng sữa đến vàng. co mùi nhẹ đồng nhất
- Nhận dạng: khi cho 2g sản phẩm vào dung dịch potassium hydroxide ethanolic, hòa tan và đun nóng sẽ chuyển dung dịch màu vàng
- Gamma Oryzanol (γ-Oryzanol:) Min. 5.0 % (UV spectrophotometry)
- Kiểm tra tinh khiết Gamma Oryzanol:
(1) Heavy Metals (as Pb): Max. 10 ppm (Sodium Sulfide Colorimetric Method)
(2) Arsenic (as As2O3): Max. 1 ppm (Standard Methods of Analysis in Food Safety Regulation, The Third Method, Apparatus B) - Kiểm tra vi sinh:
+ Standard Plate Counts: Max. 1×103 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Moulds and Yeasts: Max. 1×102 cfu/g (Analysis for Hygienic Chemists)
+ Coliforms: Negative (Analysis for Hygienic Chemists) - Thành phẩn:
+ γ-oryzanol: 5 %
+ Glycerin: 40 %
+ Caprylic/capric acid triglyceride: 15 %
+ Glycerin ester of fatty acid: 12 %
+ Lecithin: 3 %
+ Purified water: 25 %
+ Total: 100 % - Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất
- Bảo quản: tại nơi khô thoáng và mát, có hút ẩm. Tránh xa các nguồn nhiệt hay ánh sáng mặt trời. Giữ bình đựng luôn đóng nắp.
Sản phẩm Gamma Oryzanol nhập khẩu và phân phối bởi:
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT NAM PHONG
Tel: (024) 322 020 66 (3 lines) Fax: (024) 322 02 065
Hotline: 0982 919 651 / Email: sales@npsc.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.