Lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW
Model:
+ Cửa lật: L9/11/SW
+ Cửa nâng: LT9/11/SW
Nhà sản xuất: Nabertherm – Đức
Xuất xứ: Đức
Ứng dụng lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW
Lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW tích hợp cân chính xác và phần mềm máy tính được thiết kế đặc biệt cho xác định trọng lượng bị mất do đốt.
Trong suốt quá trinh nung, phần mềm sẽ liên tục ghi lại cả hai dữ liệu nhiệt độ cùng trọng lượng bị mất và vẽ biểu đồ tỉ lệ giữa nhiệt độ và trọng lượng bị mất. Kỹ thuật này giúp đem lại kết quả nhanh chóng, trực quan và chính xác trong phân tích các mẫu huyền phù, bùn, rác thải sinh hoạt cũng như các mẫu thử nghiệm dành cho các quá trinh xử lý công nghiệp khác.
Đặc điểm lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW
- Lò nung tích hợp cân chính xác và phần mềm để xác định khối lượng mất do đốt
- Phần mềm ghi nhận cả nhiệt độ và khối lượng mất
- Gia nhiệt từ hai bên bởi những tấm Ceramic gia nhiệt
- Tấm gia nhiệt Ceramic tích hợp bộ gia nhiệt được bảo vệ an toàn tránh khói và mẫu bắn tung tóe
- Độ bền cao, với lớp lót sợi quang chân không hiệu năng cao
- Kết cấu với khung làm bằng thép không gỉ
- Kết cấu với lớp vỏ kép cho nhiệt độ bên ngoài thấp và ổn định
- Lựa chọn với cánh cửa mở lật xuống (flap door – model L) hoặc cánh cửa mở nâng (model LT)
- Cho phép lựa chọn bộ điều khiển B410 hoặc C450
- Đường thoát khí thải được lắp đằng sau lò.
- Có thể điều chỉnh đường khí vào trên cửa lò.
- Điều khiển nguồn với mạch SSR (Solid state relay) cho vận hành êm
- Cung cấp kèm bệ đỡ, thanh đẩy ceramic, với đĩa bệ đỡ cho nối với lò, cân và gói phần mềm
- Lựa chọn với 04 cân khác nhau với sự khác nhau về khối lượng và độ phân giải
- Phần mềm với dữ liệu đường cong nhiệt độ và khối lượng mất do đốt cháy kết nối máy tính
Thông số kỹ thuật lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW
- Nhiệt độ cực đại: 1.100oC
- Thời gian đạt nhiệt độ đạt cực đại: 75 phút
- Kích thước bên trong (WxDxH): 230x240x170mm,
- Thể tích: 09 lít
- Kích thước bên ngoài (WxDxH): 415x455x740mm
- Công suất tiêu thụ: 3KW
- Sử dụng nguồn điện 1 phase; 110 V – 240 V tại 50 hoặc 60 Hz
- Khối lượng: 50kg
iều khiển cho lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW: B410 hoặc C450
Bộ điều khiển | B410 | C450 |
Model cửa lật: L9/11/SW | Art #: LW092K1RN1 | Art #: LW092K1TN1 |
Model cửa nâng: LT9/11/SW | Art #: LW092H1RN1 | Art#: LW092H1TN1 |
Số chương trình điều khiển: | 5 | 10 |
Phân đoạn chương trình điều khiển: 4 | 4 | 20 |
Chức năng mở rộng tối đa: 2 | 2 | 2 |
Số vùng kiểm soát lớn nhất: 01 | 1 | 1 |
Chức năng cài đặt thủ công khu vực hướng dẫn sử dụng | có | có |
Chức năng tự tuỳ chỉnh (auto tune) | có | có |
Chức năng đồng hồ thời gian thực | có | có |
Chức năng quản trị người dung | có | có |
Nút skip button cho chuyển phân đoạn | có | có |
Cài đặt chương trình theo bước 10C hoặc 1 phút | có | có |
Chức năng cấu hình thời gian khởi động | có | có |
Chức năng chuyển đơn vị 0C/ 0F | có | có |
Bộ đo KWH | có | có |
Bộ đếm thời gian vận hành | có | có |
Bộ điều khiển NTLog: ghi nhận dữ liệu của quả trình với cổng USB | có | có |
Lỗi bộ nhớ | có | có |
Cân chính xác cho lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW
STT | Model | Độ phân giải | Dải khối lượng (g) | Trọng lượng thanh đẩy | Gía trị chuẩn | Lượng mẫu tối thiểu |
1 | EW-2200 | 0.01g | 2200g (bao gồm thanh đẩy) | 850g | 0.1g | 0.5g |
2 | EW-4200 | 0.01g | 4200g (bao gồm thanh đẩy) | 850g | 0.1g | 0.5g |
3 | EW-6200 | 0.10g | 6200g (bao gồm thanh đẩy) | 850g | 1.0g | |
4 | EW-12000 | 0.10g | 12000g (bao gồm thanh đẩy) | 850g | 1.0g | 5.0g |
Cấu hình cung cấp lò nung 1100oC tích hợp cân, Nabertherm L9/11/SW – LT9/11/SW gồm:
- Lò nung tích hợp cân Nabertherm 1100oC, L9/11/SW – LT9/11/SW (lựa chọn: Art #: LW092K1RN1,Art #: LW092K1TN1, Art #: LW092H1RN1 hoặc Art#: LW092H1TN1
- Cân chính xác cùng phần mềm kết nối máy tính (lựa chọn cân model: EW-2200, EW-4200, EW-6200 hoặc EW-12000.
- Hướng dẫn sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.